1. Hướng xuất hành là gì? Vì sao nên chọn hướng xuất hành năm 2021?
Quan niệm của người xưa cho rằng, cứ vào những ngày đầu năm mới, việc chọn được hướng xuất hành tốt thì mọi việc đều hanh thông, thuận lợi, tài lộc đều đến đủ. Hướng xuất hành được tính bắt đầu từ vị trí cổng nhà đến nơi mà bạn muốn chúc Tết , đi chơi hoặc làm việc.
Hướng xuất hành tốt mỗi năm đều có sự khác nhau. Theo các chuyên gia phong thủy, hướng xuất hành tốt năm 2021 là hướng chính Nam hoặc hướng Tây Nam nếu bạn muốn cầu tài lộc. Còn nếu muốn cầu hỷ khí thì nên chọn hướng Tây Nam. Tuy nhiên, việc chọn hướng xuất hành tốt còn phụ thuộc vào độ tuổi, ngày giờ xuất phát. Dưới đây là hướng xuất hành năm 2021 cho 12 con giáp . Bạn hãy cùng tham khảo nhé.
2. Chọn hướng xuất hành năm 2021 theo tuổi
2.1. Tuổi Tý xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ.
- Đi về hướng chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.2. Hướng xuất hành năm 2021 dành cho tuổi Sửu
Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1973: Tuổi Quý Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.3. Tuổi Dần xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1962: Tuổi Nhâm Dần
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.
2.4. Tuổi Mão xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.
2.5. Tuổi Thìn xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 5 giờ.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo (giờ địa phương).
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn
- Xuất hành: Ngày Mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2000: Tuổi Canh Thìn
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.6. Hướng xuất hành năm 2021 dành cho tuổi Tỵ
Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2001: Tuổi Tân Tỵ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.7. Tuổi Ngọ xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 5 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2002: Tuổi Nhâm Ngọ
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.8. Tuổi Mùi xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2003: Tuổi Quý Mùi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.9. Tuổi Thân xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2004: Tuổi Giáp Thân
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.10. Tuổi Dậu xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ trưa tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2005: Tuổi Ất Dậu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.11. Tuổi Tuất xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2.12. Tuổi Hợi xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 13 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần .
Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Chọn được hướng xuất hành năm 2021 tốt hứa hẹn sẽ mang lại nhiều điều may mắn, hỷ khí nguyên cả năm. Do đó bạn cũng nên cẩn thận trong việc chọn hướng xuất hành. Chúc bạn có năm Tân Sửu 2021 thật trọn vẹn, ý nghĩa bên gia đình và những người thân yêu.
Mỹ Lệ