Đặt tên con trai năm 2020 hợp tuổi bố mẹ cho con nhiều may mắn

banner ads
Đặt tên con trai năm 2020 hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên cho con trai năm 2020 hợp tuổi bố mẹ là thử thách với không ít gia đình. Ảnh Internet 

1. Tại sao nên đặt tên con trai năm 2020 hợp tuổi bố mẹ?

Con hợp bố mẹ về tuổi là điều quan trọng mà nhiều gia đình còn đang rất chú trọng. Theo quan niệm truyền thống, chuyện hợp tuổi có thể:

  • Mang lại nhiều thuận lợi, hanh thông không chỉ cho bé mà cả gia đình kể từ khi con xuất hiện.
  • Góp phần giúp cho bé gặp nhiều may mắn, đường tương lai sáng láng rộng mở hơn.
  • Một phần phản ánh hay nói lên tính cách, tư chất của bé.

Đặt tên cho các bé nói chung, đặt tên cho bé trai nói riêng hợp tuổi với cha mẹ luôn mang khá nhiều ý nghĩa. Sự chọn lựa này thỏa mong muốn của cha mẹ khi luôn dành cho con mọi điều tốt đẹp. Cũng như trên hành trình cuộc đời, một cái tên hay, đẹp luôn khiến con mỉm cười mỗi khi nghĩ về món quà tinh thần quý giá, mà cha mẹ dành cho mình. 

Bé trai ngồi chơi
Tên hay phản ánh một phần tính cách của bé. Ảnh Internet 

2. Đặt tên cho bé trai sinh năm 2020 hợp tuổi bố mẹ như thế nào?

Thường, để đặt tên cho bé hợp tuổi bố mẹ, chúng ta cần dựa vào mệnh của bé là chính. Sự tương hợp về mệnh này sẽ giúp dễ dàng chọn được tên phù hợp, và loại trừ bớt những tên nằm trong phạm vi xung khắc.

Như bố mẹ cũng biết, năm 2020 là năm Canh Tý, nên, với bé trai sinh năm 2020, các yếu tố liên quan đến mệnh có thể đề cập qua chi tiế chính như sau:

  • Năm sinh của bé : Năm Canh Tý, cầm tinh con chuột
  • Mệnh : Thổ
  • Tương sinh theo Ngũ hành : Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim
  • Màu tương sinh : nâu, hồng, vàng và tím
  • Hợp tuổi bố mẹ : bố mẹ có tuổi Thân, tuổi Sửu và tuổi Thìn

Như vậy, tên bé trai sinh năm 2020 phù hợp tuổi bố mẹ sẽ nằm trong phạm vi các tên liên quan yếu tố Hỏa, Thổ, Kim và các tính chất đặc điểm liên quan đến con chuột. Bên cạnh đó còn có một số đặc điểm khác liên quan đến tam hợp tuổi bố mẹ như tuổi Thân, Sửu và Thìn (tam hợp và hợp mệnh Thổ). Cụ thể hơn:

banner ads
  • Liên quan đến yếu tố Hỏa : chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Các tên liên quan đến Hỏa có thể đặt cho bé như Hạ, Linh,... 
Bé trai đội mũ ngược
Yếu tố Hỏa chỉ mùa hè và sức nóng. Ảnh Internet 
  • Liên quan đến yếu tố Thổ : chỉ môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng, phát triển và nơi sinh sôi vạn vật. Tên liên quan đến Thổ có thể kể đến như Diệp, Trà,...
  • Liên quan đến yếu tố Kim : kim loại, thể rắn và khả năng chứa đựng. Tên liên quan có thể kể đến như Châu, San, Cát, Khánh...
  • Liên quan đến cầm tinh con chuột : chuột thích gặm nhấm ngũ cốc, tinh anh, lanh lẹ, có thể ở trong nhà hay ngoài đồng...Tên liên quan có thể đặt như tên thuộc họ Đậu, Mễ, Hòa hay tên thuộc bổ Khẩu, Miên, Môn, Nhập, Mịch.
  • Liên quan đến tuổi Thân : tên thuộc bộ Nhân, Ngôn, Khẩu, Miên, Mịch như Nhân, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Bảo, Nghi, Huấn, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh, Đài, Trung, Đồng, Hòa, Gia, An, Thủ, Thất, Ninh, Hựu, Thực,....
  • Liên quan đến tuổi Sửu : tên thuộc bộ Miên, Hòa, Thúc, Mạch, Mễ, Đậu như Cán, San, Liêm, Đình, Đạo, Tích, Dĩnh, Mạch, Thụ...
  • Liên quan đến tuổi Thìn : tên thuộc bộ Kim, Nhật, Tinh, Vương như Hưởng, Mạnh, Học, Lý, Nhâm, Quý,... 
Bé trai đứng trên cánh đồng
Chuột thích hạt nên, bố mẹ có thể đặt tên bé trai thuộc họ Đậu, Mễ. Ảnh Internet 

3. Danh sách 15 nhóm tên con trai 2020 hợp tuổi bố mẹ nhất

Để giúp ba mẹ tiết kiệm được nhiều thời gian, nhưng vẫn chọn được tên hay đẹp cho bé trai sinh năm 2020 hợp tuổi bố mẹ, Chuyên mục Đặt tên cho con của Yeutre.vn chọn lọc 15 nhóm tên rất điển hình như dưới đây. Chúng ta cùng tham khảo nhé:

3.1. Nhóm tên An, Anh, Ân

  • An (yên ổn, diệt bạo, sắp đặt) : Bảo An, Bình An, Hải An, Hoàng An, Huỳnh An, Duy An, Tuấn An, Thịnh An, Vũ An,...
  • Anh (kiệt suất, tinh hoa, sâu thẳm) : Kiệt Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Huỳnh Anh, Quang Anh, Vũ Anh, Phúc Anh...
  • Ân (chu đáo, tình nghĩa, thịnh vượng) : Bảo Ân, Khánh Ân, Hoàng Ân, Huỳnh Ân, Quang Ân, Minh Ân, Phúc Ân, Phú Ân, Vũ Ân,... 
Bé trai ôm mẹ
Tên Ân có ý nghĩa chu đáo, thịnh vượng. Ảnh Internet

3.2. Nhóm tên Bảo

  • Ý nghĩa : trân quý, trách nhiệm
  • Tên Bảo hay : Gia Bảo, Quốc Bảo, Huy Bảo, Phúc Bảo, Nguyên Bảo,...

3.3. Nhóm tên Đạt

  • Ý nghĩa : thông suốt, hiển quý
  • Tên Đạt hay : Tuấn Đạt, Minh Đạt, Hiếu Đạt, Gia Đạt,...

3.4. Nhóm tên Bình

  • Ý nghĩa : yên ổn, công chính
  • Tên Bình hay : Văn Bình, Quốc Bình, Tiểu Bình, Nam Bình, Phú Bình,...

3.5. Nhóm tên Cường

  • Ý nghĩa : thẳng thắng, uy quyền, tráng kiện
  • Tên Cường hay : Minh Cường, Chí Cường, Tuấn Cường,... 
Bé trai mặc áo caro xanh
Tên Cường có ý nghĩa thẳng thắn. Ảnh Internet 

3.6. Nhóm tên Duy, Dũng

  • Duy (chỉ có một, kỷ cương) : Quốc Duy, Tuấn Duy, Khải Duy, Lâm Duy,...
  • Dũng (hăng hái, mạnh mẽ) : Hoàng Dũng, Huỳnh Dũng, Hùng Dũng, Minh Dũng, Lâm Dũng, Quang Dũng, Đức Dũng,...

3.7. Nhóm tên Đức

  • Ý nghĩa : tốt lành, thịnh vượng
  • Tên Đức hay : Minh Đức, Hữu Đức, Huỳnh Đức, Hồng Đức, Khải Dức, Tâm Đức, Quang Đức,...

3.8. Nhóm tên Hưng, Huy

  • Hưng (thịnh vượng, phát triển) : Thanh Hưng, Thành Hưng, Khánh Hưng, Duy Hưng, Bảo Hưng, Vũ Hưng, Quang Hưng, Nguyên Hưng,...
  • Huy (chỉ huy, khiêm tốn) : Quang Huy, Minh Huy, Quốc Huy, Tuấn Huy,...
Bé trai đứng bên hồ nước
Tên Huy có ý nghĩa khiêm tốn. Ảnh Internet 

3.9. Nhóm tên Kiên, Kiệt, Khải, Khoa, Khánh, Khôi

  • Kiên (kiên quyết, nhẫn nại, quan trọng) : Chí Kiên, Duy Kiên, Long Kiên, Trung Kiên, Gia Kiên, Minh Kiên, Lâm Kiên, Xuân Kiên, Vũ Kiên,...
  • Kiệt (vượt trội, cao lớn, gánh vác) : Anh Kiệt, Minh Kiệt, Tuấn Kiệt, Đức Kiệt,...
  • Khải (rõ ràng, cương trực, ôn hòa) : Hoàng Khải, Huỳnh Khải, Quang Khải, Minh Khải, Vũ Khải, Tuấn Khải,...
  • Khoa (tốt đẹp, to lớn) : Anh Khoa, Minh Khoa, Đăng Khoa, Vũ Khoa, Huỳnh Khoa,...
  • Khánh (mừng, điều lành) : Hoàng Khánh, Đồng Khánh, Nhật Khánh, Nguyên Khánh, Quốc Khánh, Lâm Khánh,...
  • Khôi (đừng đầu, cường tráng, mở rộng) : Mai Khôi, Minh Khôi, Hoàng Khôi, Đăng Khôi,... 
Hai bé trai ngồi chơi cùng thú cưng
Tên Khải mang ý nghĩa ôn hòa. Ảnh Internet 

3.10. Nhóm tên Lâm, Long

  • Lâm (sáng, trân quý, đông đúc) : Minh Lâm, Quang Lâm, Xuân Lâm, Hoàng Lâm, Đức Lâm, Bảo Lâm, Vũ Lâm, Phúc Lâm,...
  • Long (hưng thịnh, ngay ngắn, cao sâu) : Mai Long, Xuân Long, Minh Long, Quang Long, Hoàng Long, Huỳnh Long, Vũ Long, Bảo Long,...

3.11. Nhóm tên Nghĩa, Minh, Nguyên, Nam, Nhân

  • Nghĩa (tốt lành, phép tắc, hợp lý hợp tình) : Hiếu Nghĩa, Đức Nghĩa, Gia Nghĩa, Hưng Nghĩa, Phúc Nghĩa, Quang Nghĩa, Hữu Nghĩa,...
  • Minh (sáng, ngay thằng, bao la) : Nhật Minh, Quang Minh, Vũ Minh, Lâm Minh, Võ Minh, Hải Minh, Hoàng Minh, Huỳnh Minh,...
  • Nguyên (cánh đồng, thành thật, đứng đầu) : Đăng Nguyên, Bảo Nguyên, Nhất Nguyên, Vũ Nguyên, Thành Nguyên, Bình Nguyên, Hoàng Nguyên, Huỳnh Nguyên,...
2 bé trai đứng trước biển
Tên Minh có ý nghĩa ngay thẳng. Ảnh Internet 
  • Nam (phương nam, cây lớn, đàn ông) : Nhật Nam, Hoài Nam, Vũ Nam, Hoàng Nam, Huỳnh Nam, Kiến Nam, Phúc Nam, Đông Nam, Hải Nam, Xuân Nam...
  • Nhân (thương yêu, khoan dung, đức hạnh) : Quang Nhân, Vi Nhân, Thành Nhân, Hoài Nhân, Hoàng Nhân, Huỳnh Nhân, Vũ Nhân, Phúc Nhân, Kiệt Nhân, Sỹ Nhân,...

3.12. Nhóm tên Phát, Phong, Phú, Phúc

  • Phát (hưng thịnh, khai mở) : Gia Phát, Tâm Phát, Tài Phát, Đức Phát,...
  • Phong (tốt tươi, to lớn, dồi dào) : Văn Phong, Duy Phong, Hoàng Phong, Huỳnh Phong, Nhật Phong, Tâm Phong, Thành Phong,...
  • Phú (dồi dào, mạnh khỏe, tráng thịnh) : Phong Phú, Quang Phú, Nhật Phú, Minh Phú, Thành Phú, Sỹ Phú, Hoàng Phú, Huỳnh Phú, Hoài Phú, Nhất Phú, Tịnh Phú, Bảo Phú, An Phú, Ân Phú,...
  • Phúc (tấm lòng, may mắn, tốt lành) : Ân Phúc, Hoàng Phúc, Huỳnh Phúc, Bảo Phúc, Tâm Phúc, Mạnh Phúc, Nhật Phúc, Minh Phúc, Thành Phúc, Quang Phúc,...

3.13. Nhóm tên Quân, Quang

  • Quân (thông minh, phú quý, công bằng) : Minh Quân, Hoàng Quân, Huỳnh Quân, Hồng Quân,...
  • Quang (uy vũ, thịnh đại, thẳng thắn, hùng dũng) : Minh Quang, Bảo Quang, Huỳnh Quang, Phú Quang, Phúc Quang, Thiên Quang, Thiện Quang, Nhật Quang, Vũ Quang,...
Bé trai đang trèo lên
Tên Phát mang ý nghĩa khai mở. Ảnh Internet 

3.14. Nhóm tên Tài, Tâm, Thắng, Thanh, Thiện, Thịnh, Trung, Tùng

  • Tài (tài, giỏi) : Đức Tài, Minh Tài, Phú Tài, Hữu Tài...
  • Tâm (trung tâm, quan trọng, có tâm) : Đức Tâm, Minh Tâm, Thành Tâm, Phúc Tâm,...
  • Thắng (chiến thắng, mạnh mẽ) : Hữu Thắng, Đức Thắng, Minh Thắng, Hoàng Thắng, Huỳnh Thắng, Bảo Thắng,
  • Thanh (sáng láng, thanh tao) : Đức Thanh, Phúc Thanh, Chí Thanh, Huỳnh Thanh, Hoàng Thanh,...
  • Thiện (an lành) : Đức Thiện, Chí Thiện, Minh Thiện, Huỳnh Thiện, Bảo Thiện, Quang Thiện,...
  • Thịnh (hưng thịnh) : Đức Thịnh, Huỳnh Thịnh, Bảo Thịnh, Minh Thịnh, Quang Thịnh, Phúc Thịnh, Phước Thịnh,...
  • Trung (trung thực) : Hoàng Trung, Thành Trung, Chí Trung, Huỳnh Trung, Bảo Trung,...
  • Tùng (ngay thẳng, mạnh mẽ) : Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Lâm Tùng, Minh Tùng, Huy Tùng,... 
Bé trai tựa cằm trên gối
Tên Tâm có ý nghĩa quan trọng, trung tâm. Ảnh Internet 

3.15. Sơn, Vũ

  • Sơn (mạnh mẽ, vững vàng như núi) : Thạch Sơn, Thế Sơn, Bảo Sơn, Duy Sơn, Lâm Sơn, Phúc Sơn, Thanh Sơn,...
  • Vũ (mạnh mẽ, quyết đoán) : Khánh Vũ, Minh Vũ, Quang Vũ, Thịnh Vũ, Lâm Vũ,...

Có lẽ đến đây, việc đặt tên cho con trai năm 2020 hợp tuổi bố mẹ đã phần nào "dễ thở" hơn rồi phải không nhỉ. Với những chi tiết liên quan yếu tố hợp, cũng như một số gợi ý tên hay như trên, Chuyên mục Đặt tên cho con của Yeutre.vn mong rằng, bố mẹ sớm chọn được tên ưng ý nhất, tốt đẹp và phù hợp nhất để đặt cho hoảng tử bé của mình.

Cát Lâm tổng hợp

Đã có 1 người đánh giá bài viết này Đáng Tin Cậy

Hữu Ích Đáng tin cậy

    CHỦ ĐỀ MỚI